Loại xe: Xe đầu kéo Howo Sinotruck
HSX: Howo
Tải trọng: kg
Xuất xứ: Trung quốc
Giá: Liên hệ : 0934.789.182- Hoàng Oanh
Dòng xe tải-xe đầu kéo Howo đã dần dần khẳng định chất lượng được sự đánh giá cao cúa khách hàng. Nếu như đầu năm tập đoàn Howo SINOTRUK đã thành công với dòng xe tải howo 4 chân t5g tải trọng 17t9 thì nay để đáp ứng nhu cầu khách hàng Howo cho ra mắt dòng sản phẩm xe đầu kéo mới-đầu kéo howo t5g loại 2 cầu 6x4 công suất máy 340Hp.Xe đầu kéo howo t5-g sử dụng cabin t5 loại cabin dài - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi, dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí.
Sản phẩm xe Howo được Ngân hàng tin tưởng về chất lượng nên hỗ trợ Quy khách hàng vay đến 80%/giá trị xe thời gian vay dài 3-5 năm, lãi suất trừ lùi theo thời gian giúp cho Khách hàng có thể yên tâm và nhanh chóng mau thu hồi vốn.
Model |
ZZ4257N324GC1 |
|
Động Cơ
|
Kiểu loại : MC07.34-30, tiêu chuẩn khí thải Euro III Động cơ diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp 6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian Công suất Max: 340hp(245Kw) tại 2300 v/ph Moomen xoắn Max: 1250Nm tại 1200~1800 v/ph Đường kính và hành trình Piston: 108 x 125mm; Dung tích Xilanh: 6.87L; Tỷ số nén: 16.5:1; |
|
Ly Hợp |
Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số
|
- Kiểu loại: HW19712CL, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi - tỷ số truyền: 11.80; 9.17; 7.10; 5.61; 4.38; 3.44; 2.70; 2.10; 1.62; 1.28; 1.00; 0.79; R(1)10.85 ; R(2) 2.48. |
|
Cầu trước |
Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau |
|
Cầu sau |
- Tỷ số truyền: 5.29 |
|
Khung xe |
- Khung thang song song, tiết diện 270 × 85 × 8mm - Hệ thống treo trước: 3 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 5 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng. - Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L. |
|
Hệ thống lái |
- D39, tay lái thủy lực cùng với trợ lực. - Tỷ số truyền: 20.5:01 |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh động cơ. |
|
Bánh xe và Kiểu loại |
- Lazăng: 8.00-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 11.00R20 |
|
Cabin
|
- Cabin T5G-W, cabin dài. - Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi, dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí. |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 5.4KW . - Máy phát điện: 3 pha, 28V, 1540W; - Ắc quy: 2 × 12, 165Ah - Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi. |
|
Kích thước (mm)
|
Chiều dài cơ sở : Vệt bánh xe trước : Vệt bánh xe sau : Nhô trước : Nhô sau : Góc tiếp cận (0) : Góc khởi hành (0): Kích thước tổng thể: |
3200+1400 2035 1830/1830 1430 700 22 62 6800x2450×3050 |
Trọng lượng (kg)
|
- Khối lượng chuyên chở - Tự trọng - Tổng trọng lượng đầu kéo - Tải trọng phân bố lên trục trước - Tải trọng phân bố lên trục sau |
16770 8100 25000 6000 13000x2 |
Đặc tính chuyển động |
Tốc độ lớn nhất (km/h) Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
108 ≤24 ≤40 |
Vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm chi tiết
Hotline: PHONE_NUM : PHONE_NUM1