THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Xe Tải 1.9 Tấn Isuzu VM Thùng Kín 6.2 Mét |
Số loại |
NK490SL4-MB |
Trọng lượng bản thân |
2900 KG |
Cầu trước |
1380 KG |
Cầu sau |
1520 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1800 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
4995 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
7960 x 1960 x 2980 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 2000 x 720/1900 mm |
Khoảng cách trục |
4400 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1510/1525 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
4JB1CN |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
71 kW/ 3400 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG XE - XE CÓ THÙNG |
||||||||
NK490SL4 |
|
Xe có thùng |
NK490SL9 |
|||||
Xe tải thùng kín |
: |
Model xe có thùng |
|
Xe tải thùng kín |
||||
Thùng kín |
: |
Tên gọi thùng xe |
: |
Thùng kín |
||||
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
: |
Kích thước thùng xe - Thể tích thùng xe |
: |
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
6.220 |
1.820 |
1.870 |
6.220 |
2.000 |
1.870 |
|||
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
: |
Kích thước tổng thể xe có thùng |
: |
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
7.960 |
1.960 |
2.950 |
7.960 |
2.140 |
2.950 |
|||
4.995 |
: |
Tổng tải trọng xe có thùng (kg) |
: |
4995 |
||||
1.750 - 1.490 (theo yêu cầu) |
: |
Tải trọng xe có thùng (kg) |
: |
1650 - 1.490 (theo yêu cầu) |
||||
Tiêu chuẩn VM. Chất lượng đồng đều. Vật tư thùng xe được cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín trong, ngoài nước. Được kiểm soát bởi hệ thống quản lý chất lượng ISO. |
|
Mô tả sơ bộ thùng xe |
|
Tiêu chuẩn VM. Chất lượng đồng đều. Vật tư thùng xe được cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín trong, ngoài nước. Được kiểm soát bởi hệ thống quản lý chất lượng ISO. |
||||
Hàn thùng Robot trên đồ gá chuyên dùng. |
: |
- Thùng xe |
: |
Hàn thùng Robot trên đồ gá chuyên dùng. |
||||
Vách ngoài chấn sóng Inox, một lớp. Sàn sắt phẳng. |
: |
- Vách/ Sàn thùng xe |
: |
Vách ngoài chấn sóng Inox, một lớp. Sàn sắt phẳng. |
||||
Sắt thép chuyên dùng. Đà dọc U đúc. Đà ngang theo cung sinh. |
: |
- Sắt thép/ tay khóa… |
: |
Sắt thép chuyên dùng. Đà dọc U đúc. Đà ngang theo cung sinh. |
||||
Bắn cát làm sạch - Sơn tĩnh điện bột - Sấy 140 độ. |
: |
- Sơn: tĩnh điện |
: |
Bắn cát làm sạch - Sơn tĩnh điện bột - Sấy 140 độ. |
||||
- Khóa cửa kiểu Hàn Quốc |
|
Option của thùng xe |
: |
- Khóa cửa kiểu Hàn Quốc |
||||
- Khác: |
- Khác: |
|||||||
Thông số thùng xe là tiêu chuẩn của VM. Dựa trên hồ sơ chứng nhận chất lượng của cơ quan đăng kiểm nhà nước về chất lượng. |
Vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm chi tiết
Hotline: 0934-789-182 : 0903-952-459