Xe đầu kéo FAW 2 cầu JH6 động cơ 430Hp là mẫu xe đầu kéo đời mới nhất do tập đoàn FAW Group Corporation sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc 100% về Việt Nam bởi đại lý Faw Việt Nam. Là phiên bản xe đầu kéo Faw JH6 430 Hp được thiết kế “lột xác” toàn diện v

Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 động cơ 430Hp 2022

 

Mã sản phẩm 0008
Nhóm sản phẩm Nhập khẩu
Chủng loại Xe đầu kéo
Tình trạng Mới 100%
Lượt xem thứ 10347

 

_Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn trực tiếp.

_Hotline 24/7 : 0903.952.459 - 0934.789.182

9143

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO FAW 430 HP CABIN JH6

Loại xe

Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6

Model

CA4250P26K15T1E5A80

Nhãn hiệu

FAW

Cabin

- Cabin JH6 Full option cao có 2 giường nằm đơn, kính điện, chìa khóa điện, cabin điện có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, điều hòa không khí 2 chiều…

Động cơ

- NSX: FAW Group Corporation

- Nhà sản xuất động cơ: Weichai WP12.430E50

- Công suất động cơ : 430HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V

- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp

- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian

- Công suất max: 430hp (mã lực) (316kw)/1900 v/ph

- Mô-men xoắn cực đại: 2060N.m

- Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 1000-1400 vòng/phút

- Đường kính x hành trình pistong: 126x155mm

- Dung tích xilanh: 10520ml. Tỷ số nén: 17:1

Li hợp

- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hộp số

- Kiểu loại: FAST C12JSDQXL200TA, 12 số tiến 2 số lùi

Cầu trước

- Model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định

Cầu sau

- Cầu láp, tỷ số truyền: 4.875

Khung xe

- Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive

Hệ thống treo

- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.

- Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng

Hệ thống lái

- Tay lái cùng với trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén

- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ

Bánh xe và kiểu loại

- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ

- Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả)

Hệ thống điện

- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw

- Máy phát điện 28V, 1540W

- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah

Kích thước (mm)

- Kích thước tổng thể: 6938 x 2495 x 3835 mm 

- Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm

- Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm

Trọng lượng (kg)

- Tự trọng: 9.450 Kg

- Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg

- Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.420 Kg

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 116 km/h

- Độ dốc lớn nhất vượt được: 36%

- Khoảng sáng gầm xe: 268mm

- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m

- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30-33(L/100km)

- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.

 

 

 

 

Vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm chi tiết

Hotline: 0934-789-182 : 0903-952-459